今日からベトナム語

ベトナム語それは今日からベトナム語

今日からベトナム語~có rỗi không編~

f:id:kyokara_vietnamgo:20220418162050j:plain

今日からベトナム語です。

今回は相手に予定を尋ねる方法(có rỗi không?)を書きました。
実際の会話を想定して書いたので、わかりやすいと思います。

 

では、どうぞ

 

三橋 「bạn ơi,chủ nhật tuần này có rỗi không?」

今週の日曜日空いてる?

 

伊藤「nhật à?không,tôi có hẹn với mấy người bạn ở trường rồi,sao? 」

日曜日?学校の連中と約束があるわ。なんで

 

三橋「giá bạn không bận thì bọn mình đến nhà Imai chơi.lâu lắm rồi tôi không gặp Imai.vậy thì chủ nhật tuần sau được không?」

お前が忙しくなかったら今井の家に遊びに行こうと思って。しばらく今井に会ってないから。来週の日曜日は?

 

伊藤「chắc là được.bây giờ muộn rồi,thôi nhé!」

たぶん大丈夫。もう遅いからまたな

 

三橋「ừ,chào nhé,tôi sẽ gọi lạin sau!」

おう、また電話するわ

 

giá....thì....

これはnếu...thì...と同じで、もし~なら~を表します。

しかし、これは話し手の【願望】が実現できない時に使います。

 

giá tôi trúng xổ số thì tôi sẽ mua ngay ngôi nhà này.
宝くじが当たったらこの家をすぐ買うのに。

 

rỗi に似た単語でdỗi(拗ねる)があります。

có rỗi không 空いてる?

có dỗi không 拗ねてるの?

北部弁では発音がほぼ同じなので文脈で判断しましょう。

間違えないようにしましょう。

 

はい、以上です。